25 tháng 6, 2007

Sách tự học với Cad

Sách rất dễ hiểu,đủ để làm đồ án.

Hệ thống dịch vụ sms

Lịch chiếu phim trong tuần của các rạp lớn ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Soạn tin: PHIM X Y, gửi đến số 8288.

Trong đó:

- PHIM: Mã chương trình
- X: Khu vực:

                      Hà Nội: HN
                      Thành phố Hồ Chí Minh: HCM
- Y: Mã rạp
(xem bảng dưới)

Chú ý:
PHIMX, Y cách nhau 1 dấu cách (Space).

Ví dụ:
Muốn tra cứu lịch chiếu phim ở Hà Nội, của Trung tâm chiếu phim quốc gia: Soạn tin PHIM HN QG, sau đó gửi đến 8288.

Trong trường hợp cần sự trợ giúp, bạn hãy soạn tin: PHIM HELP, sau đó gửi đến 8288.

Giá dịch vụ: 2.000 VND/tin nhắn.

Hỗ trợ mạng ĐTDD:
VinaPhone (091, 094); MobiFone (090, 093); và Viettel (098).
Mã rạp chiếu phim
STT
Tên rạp
Mã rạp
Hà Nội
1
Trung tâm chiếu phim QG
QG
2
Rạp Dân chủ
DC
3
Fansland
FL
4
Tháng Tám
T8
5
Nam Đế
LND
6
New Age
NA
7
Fafilm VN
FF
8
Đặng Dung
DD
Thành phố Hồ Chí Minh
1
Tân Sơn Nhất
TNS
2
Diamond Plaza
DP
3
Cinebox
CIN
4
Thăng Long
TL
5
Đống Đa
DDA
6
Toàn Thắng
TT
7
Galaxy
GL
8
Hoà Bình
HB
Hãy gửi tin nhắn đến 8288 để tra cứu thông tin khách sạn trên toàn quốc.
Soạn tin: KS X Y, gửi đến số 8288.

Trong đó:

- KS: Mã chương trình
- X: Mã tỉnh, thành phố 
(xem bảng mã tại đây)
- Y: Mã quận, huyện (xem bảng mã tại đây)

Chú ý: KS, X cách nhau 1 dấu cách (Space).

Ví dụ: Muốn nhận thông tin về khách sạn của Hà Nội, cụ thể hơn là quận Ba Đình: Soạn tin KS HN BD, sau đó gửi đến 8288.

Hoặc soạn tin: KS XX Y, gửi đến số 8288.

Trong đó:

- KS: Mã chương trình
- XX: Mã vùng điện thoại 
(xem bảng mã tại đây)
- Y: Mã quận, huyện (xem bảng mã tại đây)

Trong trường hợp cần sự trợ giúp, bạn hãy soạn tin: KS HELP, sau đó gửi đến 8288.

Giá dịch vụ: 2.000 VND/tin nhắn.

Hỗ trợ mạng ĐTDD:
VinaPhone (091, 094); MobiFone (090, 093); và Viettel (098).
Hãy gửi tin nhắn đến 8288 để tra cứu thông tin về bệnh viện trong toàn quốc.
Soạn tin: BV X Y, gửi đến số 8288.

Trong đó:

- BV: Mã chương trình
- X: Mã tỉnh, thành phố 
(xem bảng mã tại đây)
- Y: Mã quận, huyện (xem bảng mã tại đây)

Chú ý: BV, X  Y cách nhau 1 dấu cách (Space).

Ví dụ: Muốn tra cứu thông tin về bệnh viện ở Hà Nội, cụ thể là quận Ba Đình: Soạn tin BV HN BD, sau đó gửi đến 8288.

Hoặc soạn tin: BV XX Y, gửi đến số 8288.

Trong đó:

- BV: Mã chương trình
- XX: Mã vùng điện thoại
(xem bảng mã tại đây)
- Y: Mã quận, huyện (xem bảng mã tại đây)

Trong trường hợp cần sự trợ giúp, bạn hãy soạn tin: BV HELP, sau đó gửi đến 8288.

Giá dịch vụ: 2.000 VND/tin nhắn.

Hỗ trợ mạng ĐTDD:
VinaPhone (091, 094); MobiFone (090, 093); và Viettel (098).
Hãy gửi tin nhắn đến 8288 để tra cứu thông tin về điểm đặt máy rút tiền tự động (ATM) của các ngân hàng trong nước.
Soạn tin: ATM X Y Z, gửi đến số 8288.

Trong đó:

- ATM: Mã chương trình
- X: Mã ngân hàng 
(xem bảng mã phía dưới)
- Y: Mã tỉnh, thành phố (xem bảng mã tại đây)
- Z: Mã quận, huyện (xem bảng mã tại đây)

Chú ý: ATM, X, Y và Z cách nhau 1 dấu cách (Space).

Ví dụ: Muốn tra cứu thông tin về điểm đặt máy ATM của ngân hàng Vietcombank ở Hà Nội, cụ thể là quận Ba Đình: Soạn tin ATM VCB HN BD, sau đó gửi đến 8288.

Hoặc soạn tin: ATM X YY Z, gửi đến số 8288.

Trong đó:

- ATM: Mã chương trình
- X: Mã ngân hàng 
(xem bảng mã phía dưới)
- YY: Mã vùng điện thoại (xem bảng mã tại đây)
- Z: Mã quận, huyện (xem bảng mã tại đây)

Ví dụ: Muốn tra cứu thông tin về điểm đặt máy ATM của ngân hàng Vietcombank ở Hà Nội (mã vùng điện thoại là 04), cụ thể là quận Ba Đình: Soạn tin ATM VCB 04 BD, sau đó gửi đến 8288.

Trong trường hợp cần sự trợ giúp, bạn hãy soạn tin: ATM HELP, sau đó gửi đến 8288.

Giá dịch vụ: 2.000 VND/tin nhắn.

Hỗ trợ mạng ĐTDD:
VinaPhone (091, 094); MobiFone (090, 093); và Viettel (098).
Mã ngân hàng
STT
Ngân hàng
1
Vietcombank
VCB
2
Incombank
ICB
3
Agribank
AGB
4
Techcombank
TCB
5
Military bank
MB
6
Sacombank
SCB
7
Eximbank
EXB
8
Ngân hàng Đông Á (EAB)
EAB
Bảng mã tỉnh, thành phố, quận, huyện, vùng điện thoại
STT
Tỉnh, thành
Mã tỉnh, thành
Mã ĐT theo vùng
Quận, huyện
Mã quận, huyện
1
An Giang
AG
076
 
 
2
Bà Rịa - VT
BR
064
 
 
3
Bạc Liêu
BL
0781
 
 
4
Bắc Kạn
BK
0281
 
 
5
Bắc Giang
BG
0240
 
 
6
Bắc Ninh
BN
0241
 
 
7
Bến Tre
BTR
075
 
 
8
Bình Dương
BD
0650
 
 
9
Bình Định
BDH
056
 
 
10
Bình Phước
BP
0651
 
 
11
Bình Thuận
BT
062
 
 
12
Cà Mau
CM
0780
 
 
13
Cao Bằng
CB
026
 
 
14
Cần Thơ
CT
071
 
 
15
Đà Nẵng
DNG
0511
Hải Châu
HC
Liên Chiểu
LC
Ngũ Hành Sơn
NHS
Sơn Trà
ST
Thanh Khê
TK
Huyện Hoà Vang
HV
16
Đắk Lắk
DLK
050
 
 
17
Đắc Nông
DNO
050
 
 
18
Điện Biên
DB
023
 
 
19
Đồng Nai
DN
061
 
 
20
Đồng Tháp
DT
067
 
 
21
Gia Lai
GL
059
 
 
22
Hà Giang
HAG
019
 
 
23
Nam
HNM
0351
 
 
24
Hà Nội
HN
04
Ba Đình
BD
Cầu Giấy
CG
Đống Đa
DD
Hai Bà Trưng
HBT
Hoàn Kiếm
HK
Hoàng Mai
HM
Long Biên
LB
Tây Hồ
TH
Thanh Xuân
TX
Huyện Đông Anh
DA
Huyện Gia Lâm
GL
Huyện Từ Liêm
TL
Huyện Thanh Trì
TT
Huyện Sóc Sơn
SS
25
Hà Tây
HT
034
 
 
26
Hà Tĩnh
HTH
039
 
 
27
Hải Dương
HD
0320
 
 
28
Hải Phòng
HP
031
An Dương
AD
An Lão
AL
Đồ Sơn
DS
Hải An
HA
Hồng Bàng
HB
Kiến An
KA
Kiến Thuỵ
KT
Lê Chân
LC
Ngô Quyền
NQ
Tiên Lãng
TL
Thuỷ Nguyên
TN
Huyện Cát Hải
CH
Huyện Bạch Long Vĩ
BLV
29
Hậu Giang
HG
071
 
 
30
Hoà Bình
HB
018
 
 
31
Hưng Yên
HY
0321
 
 
32
Hồ Chí Minh
HCM
08
Quận 1
Q1
Quận 2
Q2
Quận 3
Q3
Quận 4
Q4
Quận 5
Q5
Quận 6
Q6
Quận 7
Q7
Quận 8
Q8
Quận 9
Q9
Quận 10
Q10
Quận 11
Q11
Quận 12
Q12
Bình Thạnh
BTH
Bình Tân
BT
Gò Vấp
GV
Phú Nhuận
PN
Tân Bình
TB
Tân Phú
TP
Thủ Đức
TD
Huyện Bình Chánh
BC
Huyện Cần Giờ
CG
Huyện Củ Chi
CC
Huyện Hóc Môn
HMN
33
Khánh Hoà
KH
058
 
 
34
Kiên Giang
KG
077
 
 
35
Kon Tum
KT
060
 
 
36
Lai Châu
LC
023
 
 
37
Lạng Sơn
LS
025
 
 
38
Lao Cai
LCI
020
 
 
39
Lâm Đồng
LD
063
 
 
40
Long An
LA
072
 
 
41
Nam Định
ND
0350
 
 
42
Nghệ An
NA
038
 
 
43
Ninh Bình
NB
030
 
 
44
Ninh Thuận
NT
068
 
 
45
Phú Thọ
PT
0210
 
 
46
Phú Yên
PY
057
 
 
47
Quảng Bình
QB
052
 
 
48
Quảng Nam
QNM
0510
 
 
49
Quảng Ngãi
QNI
055
 
 
50
Quảng Ninh
QN
033
 
 
51
Quảng Trị
QT
053
 
 
52
Sóc Trăng
ST
079
 
 
53
Sơn La
SL
022
 
 
54
Tây Ninh
TN
066
 
 
55
Thái Bình
TB
036
 
 
56
Thái Nguyên
THN
0280
 
 
57
Thanh Hoá
TH
037
 
 
58
Thừa Thiên Huế
TTH
054
 
 
59
Tiền Giang
TG
073
 
 
60
Trà Vinh
TV
074
 
 
61
Tuyên Quang
TQ
027
 
 
62
Vĩnh Long
VL
070
 
 
63
Vĩnh Phúc
VP
0211
 
 
64
Yên Bái
YB
029
 
 
Bảng mã tỉnh, thành phố, quận, huyện, vùng điện thoại
STT
Tỉnh, thành
Mã tỉnh, thành
Mã ĐT theo vùng
Quận, huyện
Mã quận, huyện
1
An Giang
AG
076
 
 
2
Bà Rịa - VT
BR
064
 
 
3
Bạc Liêu
BL
0781
 
 
4
Bắc Kạn
BK
0281
 
 
5
Bắc Giang
BG
0240
 
 
6
Bắc Ninh
BN
0241
 
 
7
Bến Tre
BTR
075
 
 
8
Bình Dương
BD
0650
 
 
9
Bình Định
BDH
056
 
 
10
Bình Phước
BP
0651
 
 
11
Bình Thuận
BT
062
 
 
12
Cà Mau
CM
0780
 
 
13
Cao Bằng
CB
026
 
 
14
Cần Thơ
CT
071
 
 
15
Đà Nẵng
DNG
0511
Hải Châu
HC
Liên Chiểu
LC
Ngũ Hành Sơn
NHS
Sơn Trà
ST
Thanh Khê
TK
Huyện Hoà Vang
HV
16
Đắk Lắk
DLK
050
 
 
17
Đắc Nông
DNO
050
 
 
18
Điện Biên
DB
023
 
 
19
Đồng Nai
DN
061
 
 
20
Đồng Tháp
DT
067
 
 
21
Gia Lai
GL
059
 
 
22
Hà Giang
HAG
019
 
 
23
Nam
HNM
0351
 
 
24
Hà Nội
HN
04
Ba Đình
BD
Cầu Giấy
CG
Đống Đa
DD
Hai Bà Trưng
HBT
Hoàn Kiếm
HK
Hoàng Mai
HM
Long Biên
LB
Tây Hồ
TH
Thanh Xuân
TX
Huyện Đông Anh
DA
Huyện Gia Lâm
GL
Huyện Từ Liêm
TL
Huyện Thanh Trì
TT
Huyện Sóc Sơn
SS
25
Hà Tây
HT
034
 
 
26
Hà Tĩnh
HTH
039
 
 
27
Hải Dương
HD
0320
 
 
28
Hải Phòng
HP
031
An Dương
AD
An Lão
AL
Đồ Sơn
DS
Hải An
HA
Hồng Bàng
HB
Kiến An
KA
Kiến Thuỵ
KT
Lê Chân
LC
Ngô Quyền
NQ
Tiên Lãng
TL
Thuỷ Nguyên
TN
Huyện Cát Hải
CH
Huyện Bạch Long Vĩ
BLV
29
Hậu Giang
HG
071
 
 
30
Hoà Bình
HB
018
 
 
31
Hưng Yên
HY
0321
 
 
32
Hồ Chí Minh
HCM
08
Quận 1
Q1
Quận 2
Q2
Quận 3
Q3
Quận 4
Q4
Quận 5
Q5
Quận 6
Q6
Quận 7
Q7
Quận 8
Q8
Quận 9
Q9
Quận 10
Q10
Quận 11
Q11
Quận 12
Q12
Bình Thạnh
BTH
Bình Tân
BT
Gò Vấp
GV
Phú Nhuận
PN
Tân Bình
TB
Tân Phú
TP
Thủ Đức
TD
Huyện Bình Chánh
BC
Huyện Cần Giờ
CG
Huyện Củ Chi
CC
Huyện Hóc Môn
HMN
33
Khánh Hoà
KH
058
 
 
34
Kiên Giang
KG
077
 
 
35
Kon Tum
KT
060
 
 
36
Lai Châu
LC
023
 
 
37
Lạng Sơn
LS
025
 
 
38
Lao Cai
LCI
020
 
 
39
Lâm Đồng
LD
063
 
 
40
Long An
LA
072
 
 
41
Nam Định
ND
0350
 
 
42
Nghệ An
NA
038
 
 
43
Ninh Bình
NB
030
 
 
44
Ninh Thuận
NT
068
 
 
45
Phú Thọ
PT
0210
 
 
46
Phú Yên
PY
057
 
 
47
Quảng Bình
QB
052
 
 
48
Quảng Nam
QNM
0510
 
 
49
Quảng Ngãi
QNI
055
 
 
50
Quảng Ninh
QN
033
 
 
51
Quảng Trị
QT
053
 
 
52
Sóc Trăng
ST
079
 
 
53
Sơn La
SL
022
 
 
54
Tây Ninh
TN
066
 
 
55
Thái Bình
TB
036
 
 
56
Thái Nguyên
THN
0280
 
 
57
Thanh Hoá
TH
037
 
 
58
Thừa Thiên Huế
TTH
054
 
 
59
Tiền Giang
TG
073
 
 
60
Trà Vinh
TV
074
 
 
61
Tuyên Quang
TQ
027
 
 
62
Vĩnh Long
VL
070
 
 
63
Vĩnh Phúc
VP
0211
 
 
64
Yên Bái
YB
029
 
 
Để tra cứu tỷ giá hối đoái của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) một cách nhanh nhất, tiện lợi và chính xác, chỉ cần gửi tin nhắn đến 8188, 8788.

Soạn tin:
TG Mãngoạitệ, gửi đến số 8188 (nhận hàng ngày)
                                                            8788 (nhận 30 ngày liên tiếp)

Chú ý: TG
Mãngoạitệ cách nhau 1 dấu cách (Space)

Giá dịch vụ:
8188 - 1.000 VND/tin nhắn.
                   
8788 - 15.000 VND/tin nhắn.

Hỗ trợ mạng ĐTDD:
VinaPhone (091, 094); MobiFone (090, 093); và Viettel (098).
Bảng các loại mã ngoại tệ
TT
Mã ngoại tệ
Soạn tin
1
AUD
TG AUD
2
CAD
TG CAD
3
CHF
TG CHF
4
EUR
TG EUR
5
GBP
TG GBP
6
HKD
TG HKD
7
JPY
TG JPY
8
SGD
TG SGD
9
THB
TG THB
10
USD
TG USD
Chủ nhân các số điện thoại di động 090, 091, 098 chỉ cần nhắn tin cho số điện thoại 8188, sẽ nhận được các thông tin trong nước, quốc tế, chứng khoán, thể thao mới nhất từ VnMedia SMS!
I. Tin trong nước:

Soạn tin:
TN VN STT, gửi tới 8188.

Trong đó:
- TN: Mã chương trình
- VN: Tin Việt Nam
- STT: Số thứ tự của tin (từ 1 - 20)

 
II. Tin quốc tế:
 
Soạn tin:
TN QT STT, gửi tới 8188.

Trong đó:
- TN: Mã chương trình
- QT: Tin quốc tế
- STT: Số thứ tự của tin (từ 1 - 20)

 
III. Tin chứng khoán:
 
Soạn tin:
TN CK STT, gửi tới 8188.

Trong đó:
- TN: Mã chương trình
- CK: Tin Chứng khoán
- STT: Số thứ tự của tin (từ 1 - 20)

 
IV. Tin thể thao:
 
Soạn tin:
TN TT STT, gửi tới 8188.

Trong đó:
- TN: Mã chương trình
- TT: Tin Thể thao
- STT: Số thứ tự của tin (từ 1 - 20)


Giá dịch vụ: 1.000 VND/tin nhắn.

V. Tin bóng đá:
 
Soạn tin:
TN BD STT, gửi tới 8188.

Trong đó:
- TN: Mã chương trình
- BD: Tin Bóng đá
- STT: Số thứ tự của tin (từ 1 - 20)


Giá dịch vụ: 1.000 VND/tin nhắn


Take the Internet to Go: Yahoo!Go puts the Internet in your pocket: mail, news, photos & more.